UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
BÁO CÁO
V/v: thực hiện thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT
Thực hiện sự chỉ đạo của phòng Giáo dục và đào tạo quận Bình Giang về việc triển khai thực hiện thông tư 09/2009/TT-BGDĐT quy chế thực hiện công khai trong cơ sở giáo dục năm học 2018-2019
Trường Tiểu học Tráng Liệt triển khai thực hiện thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT với các nội dung sau:
I- Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2018-2019: (Kèm theo biểu mẫu 05)
II- Công khai chỉ tiêu chất lượng giáo dục tiểu học năm học 2017-2018: (Kèm theo biểu mẫu số 06)
III- Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2018-2019: (Kèm theo biểu mẫu số 07)
IV- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019: (Kèm theo biểu mẫu số 08)
V- Công khai công tác thu chi tài chính năm học 2018-2019 theo các văn bản
Các nội dung trên được công khai:
Trên trang thông tin điện tử của nhà trường vào tháng 6 hàng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
Niêm yết công khai tại bảng tin nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học (tháng 9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|
mẫu 05
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Theo văn bản chỉ đạo
|
Theo văn bản chỉ đạo
|
Theo văn bản chỉ đạo
|
Theo văn bản chỉ đạo
|
Theo văn bản chỉ đạo
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đạt chỉ tiêu
|
Đạt chỉ tiêu
|
Đạt chỉ tiêu
|
Đạt chỉ tiêu
|
Đạt chỉ tiêu
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|
mẫu 06
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
1. Chất lượng giáo dục
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
|
Tổng số
|
Tỉ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỉ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỉ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỉ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỉ lệ (%)
|
|
Số lượng
|
Tỉ lệ (%)
|
|
|
I. Kết quả học tập
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
1. Tiếng Việt
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
407
|
59,2
|
105
|
73,4
|
66
|
49,3
|
71
|
52,6
|
63
|
46,7
|
102
|
72,3
|
|
Hoàn Thành
|
277
|
40,3
|
35
|
24,5
|
67
|
50
|
64
|
47,4
|
72
|
53,3
|
39
|
27,7
|
|
Chưa hoàn thành
|
4
|
0,58
|
3
|
2,1
|
1
|
0,75
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
2.Toán
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
407
|
59,2
|
89
|
62,2
|
68
|
50,7
|
84
|
62,2
|
64
|
47,4
|
102
|
72,3
|
|
Hoàn Thành
|
277
|
40,3
|
52
|
36,4
|
65
|
48,5
|
50
|
37
|
71
|
52,6
|
39
|
27,7
|
|
Chưa hoàn thành
|
4
|
0,58
|
2
|
1,4
|
1
|
0,75
|
1
|
0,74
|
|
0
|
|
0
|
|
3. Đạo đức
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
320
|
46,5
|
85
|
59,4
|
53
|
39,6
|
52
|
38,5
|
58
|
43
|
72
|
51,1
|
|
Hoàn Thành
|
367
|
53,3
|
57
|
39,9
|
81
|
60,4
|
83
|
61,5
|
77
|
57
|
69
|
48,9
|
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0,15
|
1
|
0,7
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
4. Tự nhiên và Xã hội
|
412
|
59,9
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
|
|
|
|
|
Hoàn Thành tốt
|
160
|
38,8
|
58
|
40,6
|
48
|
35,8
|
54
|
40
|
|
|
|
|
|
Hoàn Thành
|
251
|
60,9
|
84
|
58,7
|
86
|
64,2
|
81
|
60
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0,24
|
1
|
0,7
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
5. Khoa học
|
276
|
40,1
|
|
|
|
|
|
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
159
|
57,6
|
|
|
|
|
|
|
54
|
40
|
105
|
74,5
|
|
Hoàn Thành
|
117
|
42,4
|
|
|
|
|
|
|
81
|
60
|
36
|
25,5
|
|
Chưa hoàn thành
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
6. Lịch sử và Địa lý
|
276
|
40,1
|
|
|
|
|
|
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
164
|
59,4
|
|
|
|
|
|
|
63
|
46,7
|
101
|
71,6
|
|
Hoàn Thành
|
112
|
40,6
|
|
|
|
|
|
|
72
|
53,3
|
40
|
28,4
|
|
Chưa hoàn thành
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
7. Âm nhạc
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
250
|
36,3
|
58
|
40,6
|
45
|
33,6
|
49
|
36,3
|
45
|
33,3
|
53
|
37,6
|
|
Hoàn Thành
|
437
|
63,5
|
84
|
58,7
|
89
|
66,4
|
86
|
63,7
|
90
|
66,7
|
88
|
62,4
|
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0,15
|
1
|
0,7
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
8. Mĩ thuật
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
238
|
34,6
|
55
|
38,5
|
44
|
32,8
|
44
|
32,6
|
43
|
31,9
|
52
|
36,9
|
|
Hoàn Thành
|
450
|
65,4
|
88
|
61,5
|
90
|
67,2
|
91
|
67,4
|
92
|
68,1
|
89
|
63,1
|
|
Chưa hoàn thành
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
9. Thủ công, Kĩ thuật
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
299
|
43,5
|
83
|
58
|
50
|
37,3
|
48
|
35,6
|
54
|
40
|
64
|
45,4
|
|
Hoàn Thành
|
388
|
56,4
|
59
|
41,3
|
84
|
62,7
|
87
|
64,4
|
81
|
60
|
77
|
54,6
|
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0,15
|
1
|
0,7
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
10. Thể dục
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
284
|
41,3
|
84
|
58,7
|
44
|
32,8
|
49
|
36,3
|
43
|
31,9
|
64
|
45,4
|
|
Hoàn Thành
|
403
|
58,6
|
58
|
40,6
|
90
|
67,2
|
86
|
63,7
|
92
|
68,1
|
77
|
54,6
|
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0,15
|
1
|
0,7
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
11. Ngoại ngữ
|
688
|
100
|
143
|
100
|
134
|
100
|
135
|
100
|
135
|
100
|
141
|
100
|
|
Hoàn Thành tốt
|
344
|
50
|
85
|
59,4
|
69
|
51,5
|
65
|
48,1
|
52
|
38,5
|
73
|
51,8
|
|
Hoàn Thành
|
343
|
49,9
|
57
|
39,9
|
65
|
48,5
|
70
|
51,9
|
83
|
61,5
|
68
|
48,2
|
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0,15
|
1
|
0,7
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
12. Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn Thành tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Năng lực
|
653
|
|
138
|
|
134
|
|
135
|
|
140
|
|
106
|
|
|
Tốt
|
688
|
100
|
143
|
100,0
|
134
|
100,0
|
135
|
100,0
|
135
|
100,0
|
141
|
100
|
|
Đạt
|
368
|
53,5
|
82
|
57,3
|
70
|
52,2
|
75
|
55,6
|
58
|
43,0
|
83
|
59
|
|
Cần cố gắng
|
316
|
45,9
|
59
|
41,3
|
63
|
47,0
|
59
|
43,7
|
77
|
57,0
|
58
|
41
|
|
III. Phẩm chất
|
4
|
0,6
|
2
|
1,4
|
1
|
0,7
|
1
|
0,7
|
|
0,0
|
|
0
|
|
Tốt
|
688
|
100
|
143
|
100,0
|
134
|
100,0
|
135
|
100,0
|
135
|
100,0
|
141
|
100
|
|
Đạt
|
373
|
54,2
|
82
|
57,3
|
66
|
49,3
|
74
|
54,8
|
66
|
48,9
|
85
|
60
|
|
Cần cố gắng
|
315
|
45,8
|
61
|
42,7
|
68
|
50,7
|
61
|
45,2
|
69
|
51,1
|
56
|
40
|
|
IV. Khen thưởng
|
449
|
65,3
|
96
|
67,1
|
82
|
61,2
|
81
|
60
|
67
|
49,6
|
113
|
80,1
|
|
1. Khen cấp trường
|
424
|
61,6
|
96
|
67,1
|
76
|
56,7
|
88
|
65,2
|
64
|
47,4
|
100
|
70,9
|
|
2. Khen cấp huyện, TX, TP
|
17
|
2,47
|
|
0
|
6
|
4,48
|
1
|
0,74
|
|
0
|
10
|
7,09
|
|
3. Khen cấp tỉnh
|
5
|
0,73
|
|
0
|
|
0
|
2
|
1,48
|
3
|
2,22
|
|
0
|
|
4. Khen cấp quốc gia
|
3
|
0,44
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
3
|
2,13
|
|
V. HS bỏ học học kì II
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|
mẫu 07
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
23/23
|
1,5 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
23
|
1,5 m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
5200
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3200
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
2000
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1500
|
|
2
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
100
|
|
4
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
400
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
23
|
1 bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 1
|
6
|
1 bộ/lớp
|
2
|
Khối lớp 2
|
5
|
1 bộ/lớp
|
3
|
Khối lớp 3
|
4
|
1 bộ/lớp
|
4
|
Khối lớp 4
|
4
|
1 bộ/lớp
|
5
|
Khối lớp 5
|
4
|
1 bộ/lớp
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
21
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
18
|
18/23 lớp
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
4
|
4/23 lớp
|
5
|
Thiết bị khác…
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
0
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
|
4
|
|
80
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|
mẫu 08
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
34
|
29
|
5
|
|
|
23
|
10
|
1
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
24
|
22
|
2
|
|
|
16
|
8
|
|
|
|
1
|
Mĩ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Thể dục
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Tiếng nước ngoài
|
3
|
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
Số: 68/QĐ-THTL
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường
theo Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT năm học 2018-2019
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
Căn cứ Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số: 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân”;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường năm học 2018-2019 theo Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT gồm các ông (bà) có tên sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Vũ Đình Thuấn
|
Bí thư chi bộ - Hiệu trưởng
|
Trưởng ban
|
2
|
Phạm Thị Hiểu
|
Phó hiệu trưởng
|
Phó trưởng ban
|
3
|
Dương Thị Kim Thêu
|
Chủ tịch CĐCS
|
Phó trưởng ban
|
4
|
Chu Thị Hoài
|
Tổ trưởng tổ VP
|
Thư ký
|
5
|
Vũ Thị Nguyệt
|
Trưởng ban TTND
|
Thành viên
|
6
|
Trịnh Thị Xuyến
|
Tổ trưởng 4;5
|
Thành viên
|
7
|
Hoàng Thị Mến
|
Tổ trưởng 1;2;3
|
Thành viên
|
8
|
Quách Xuân Khải
|
Thường trực cha mẹ HS
|
Thành viên
|
Điều 2: Ban Chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, hoàn thành đầy đủ, chính xác các nội dung và tiến hành công khai theo đúng quy định của Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT.
Nhiệm vụ của các thành viên do Trưởng ban phân công.
Điều 3: Các bộ phận văn phòng, chuyên môn, GVCN các lớp và các ông (bà) có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Các tổ chuyên môn, giáo viên (để t/h);
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tráng Liệt, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường
theo Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT
(Kèm theo Quyết định số Số: 68/QĐ-THTL, ngày 12/9/2018)
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-THTL, ngày 12/9/2018 của Hiệu trưởng trường Tiểu học Tráng Liệt về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường theo Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT; nay Hiệu trưởng nhà trường phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo như sau:
1. Ông Vũ Đình Thuấn - Bí thư chi bộ - Hiệu trưởng - Trưởng ban, phụ trách chung. Phụ trách chính nội dung 2 công khai điều kiện đảm bảo chất lượng CSGD.
2. Dương Thị Kim Thêu - Chủ tịch CĐCS - Phó trưởng ban. Phụ trách chính việc giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định.
3. Bà Phạm Thị Hiểu - Phó Hiệu trưởng - Phó trưởng ban. Phụ trách chính nội dung 1 công khai cam kết chất lượng giáo dục và giáo dục thực tế.
4. Bà Chu Thị Hoài -Tổ trưởng tổ văn phòng - Thư ký tổng hợp các biểu mẫu công khai. Phụ trách chính việc niêm yết công khai theo quy định.
5. Chu Thị Hoài - Kế toán - Thành viên. Phụ trách chính nội dung 3 công khai thu, chi tài chính.
6. Bà Vũ Thị Nguyệt - Trưởng ban TTND - Thành viên. Phụ trách chính việc kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định. Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 1.2.
7. Bà Trịnh Thị Xuyến - Thành viên. Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 4.5.
8. Bà Hoàng Thị Mến - Thành viên. Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 2;3.
9. Ông Quách Xuân Khải - Trưởng ban Đại diện CMHS - Thành viên. Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho Cha mẹ học sinh trong toàn trường.
Yêu cầu các thành viên trong Ban Chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ được phân công; chủ động liên hệ, trao đổi giữa các thành viên trong Ban Chỉ đạo, xin ý kiến của đồng chí Trưởng ban để thống nhất nội dung công việc nhằm thực hiện tốt Quy chế công khai trong nhà trường đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Các tổ chuyên môn, giáo viên (để t/h);
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Thuấn
|